1 |
Khái tínhcó tính không muốn, không chịu nhờ vả, phiền luỵ ai người rất khái tính
|
2 |
Khái tínhLà ám chỉ người không dễ tính ở một khía cạnh chuẩn mực riêng của họ. Ví dụ: Anh này ăn uống rất khái tính, nghĩa là anh ta có yêu cầu cao hơn về gu ăn uống của mình.
|
<< Kĩ năng | Khái quát hoá >> |