1 |
mânMân, còn phiên là Dân (chữ Hán phồn thể:岷縣, chữ Hán giản thể: 岷县, bính âm: Mín Xiàn, âm Hán Việt: Mân huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Định Tây, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện M [..]
|
2 |
mânđg. 1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. 2. Kéo dài việc ra (thtục): Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mân": . man mà [..]
|
3 |
mânđg. 1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. 2. Kéo dài việc ra (thtục): Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong.
|
4 |
mânsờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay tay mân từng sợi tóc
|
5 |
mânMân (tiếng Trung: 閩) là một trong mười nước tồn tại trong khoảng thời gian từ năm 909 tới năm 945. Vương quốc này tồn tại trong khu vực miền núi tỉnh Phúc Kiến ngày nay và có lịch sử cai trị gần như đ [..]
|
6 |
mânMân (tiếng Trung: 閩) là một trong mười nước tồn tại trong khoảng thời gian từ năm 909 tới năm 945. Vương quốc này tồn tại trong khu vực miền núi tỉnh Phúc Kiến ngày nay và có lịch sử cai trị gần như đ [..]
|
7 |
mân Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. | Kéo dài việc ra (thtục). | : ''Bài có thế mà '''mân''' mãi từ sáng chưa xong.''
|
<< trạng thái | mạn >> |