1 |
mạn Miền, vùng. | : '''''Mạn''' biển.'' | : '''''Mạn''' ngược.'' | Sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền. | : ''Đi thuyền ngồi ngoài '''mạn''' cho mát.''
|
2 |
mạnd. 1. Miền, vùng: Mạn biển; Mạn ngược. 2. Sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền: Đi thuyền ngồi ngoài mạn cho mát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mạn":  [..]
|
3 |
mạnd. 1. Miền, vùng: Mạn biển; Mạn ngược. 2. Sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền: Đi thuyền ngồi ngoài mạn cho mát.
|
4 |
mạnvùng, miền được xác định một cách đại khái dựa theo một hướng nào đó sống ở mạn ngược Danh từ thành tàu hoặc thuyền sóng vỗ mạn thuyền [..]
|
<< mân | mấn >> |