Ý nghĩa của từ mạn là gì:
mạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạn


Miền, vùng. | : '''''Mạn''' biển.'' | : '''''Mạn''' ngược.'' | Sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền. | : ''Đi thuyền ngồi ngoài '''mạn''' cho mát.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạn


d. 1. Miền, vùng: Mạn biển; Mạn ngược. 2. Sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền: Đi thuyền ngồi ngoài mạn cho mát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mạn":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạn


d. 1. Miền, vùng: Mạn biển; Mạn ngược. 2. Sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền: Đi thuyền ngồi ngoài mạn cho mát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạn


vùng, miền được xác định một cách đại khái dựa theo một hướng nào đó sống ở mạn ngược Danh từ thành tàu hoặc thuyền sóng vỗ mạn thuyền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mân mấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa