Ý nghĩa của từ trưng tập là gì:
trưng tập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trưng tập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trưng tập mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng tập


(Từ cũ) (cơ quan nhà nước) buộc một người nào đó phải làm việc cho nhà nước trong một thời gian trưng tập trai tráng đi phu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng tập


Tập trung tài sản tư nhân để dùng vào việc công. | : '''''Trưng tập''' xe cộ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng tập


Tập trung tài sản tư nhân để dùng vào việc công: Trưng tập xe cộ.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng tập


Tập trung tài sản tư nhân để dùng vào việc công: Trưng tập xe cộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hư cấu trưng mua >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa