1 |
hư cấu Dựng ra, tạo ra theo sự tưởng tượng. | : ''Nhà tiểu thuyết tất phải '''hư cấu'''.''
|
2 |
hư cấutạo ra bằng tưởng tượng (thường do yêu cầu của sáng tác văn học - nghệ thuật) nghệ thuật hư cấu trong truyện cổ tích Việt Nam
|
3 |
hư cấuDựng ra, tạo ra theo sự tưởng tượng: Nhà tiểu thuyết tất phải hư cấu.
|
4 |
hư cấuDựng ra, tạo ra theo sự tưởng tượng: Nhà tiểu thuyết tất phải hư cấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hư cấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hư cấu": . hà châu hải cẩu hỏa châu học cụ [..]
|
5 |
hư cấuHư cấu là phương thức xây dựng hình tượng điển hình qua việc sáng tạo ra những giá trị mới, những yếu tố mới, như sự kiện, cảnh vật, nhân vật trong một tác phẩm theo sự tưởng tượng của tác giả. Đây là [..]
|
6 |
hư cấutao ra bang su tuong tuong phong phu cua tac gia van hoc
|
7 |
hư cấuHư cấu là giả tạo, không có thực
|
8 |
hư cấukhông có thật, không tồn tại
|
9 |
hư cấucó thể là thứ chưa hoàn thiên , vớ vẩn
|
10 |
hư cấuTao cho nta cam thay thu vi mang mau sac đac biet vui ve
|
11 |
hư cấuTính từ: chỉ sự giả tưởng, viễn vong Ví dụ 1: Câu chuyện cô ta kể thật hư cấu, có rất nhiều tình tiết vô lý không được chứng thực. Gần đây, giới trẻ Việt Nam sử dụng từ này để bày tỏ thái độ không tin. Vd: Hôm qua tao gặp được Vũ Cát Tường ở gần nhà tao. - Nghe hư cấu quá.
|
12 |
hư cấukhông có thật, không tồn tại
|
13 |
hư cấuHư cấu nghĩa là vô cùng hoang tưởng mọi thứ đèu mơ hồ,vieern vông ko có thật !!!
|
<< hùng tâm | trưng tập >> |