Ý nghĩa của từ trưng bày là gì:
trưng bày nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trưng bày. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trưng bày mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

trưng bày


đgt. Bày ở nơi trang trọng cho mọi người xem để tuyên truyền, giới thiệu: phòng trưng bày hiện vật trưng bày hàng hoá, sản phẩm mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trưng bày". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trưng bày


Bày ở nơi trang trọng cho mọi người xem để tuyên truyền, giới thiệu. | : ''Phòng '''trưng bày''' hiện vật.'' | : '''''Trưng bày''' hàng hoá, sản phẩm mới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trưng bày


đgt. Bày ở nơi trang trọng cho mọi người xem để tuyên truyền, giới thiệu: phòng trưng bày hiện vật trưng bày hàng hoá, sản phẩm mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trưng bày


bày ở nơi trang trọng cho công chúng xem để tuyên truyền, giới thiệu trưng bày hàng hoá phòng trưng bày tranh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trơn tru trước tiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa