Ý nghĩa của từ trơn tru là gì:
trơn tru nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trơn tru. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trơn tru mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trơn tru


Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp. | : ''Bào cho thật '''trơn tru'''.'' | Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng). | : ''Đọc '''trơn tru''' cả bài tập đọc.'' | : ''Trả lời '''trơn t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơn tru


tt. 1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp: bào cho thật trơn tru. 2. Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng): đọc trơn tru cả bài tập đọc trả lời trơn tru nói trơn tru. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơn tru


tt. 1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp: bào cho thật trơn tru. 2. Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng): đọc trơn tru cả bài tập đọc trả lời trơn tru nói trơn tru.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơn tru


(Ít dùng) có bề mặt bằng và nhẵn, không gồ ghề, không lồi lõm bào cho thật trơn tru trôi chảy, không ngập ngừng, không vấp v&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trơ tráo trưng bày >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa