1 |
trơn tru Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp. | : ''Bào cho thật '''trơn tru'''.'' | Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng). | : ''Đọc '''trơn tru''' cả bài tập đọc.'' | : ''Trả lời '''trơn t [..]
|
2 |
trơn trutt. 1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp: bào cho thật trơn tru. 2. Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng): đọc trơn tru cả bài tập đọc trả lời trơn tru nói trơn tru. [..]
|
3 |
trơn trutt. 1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp: bào cho thật trơn tru. 2. Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng): đọc trơn tru cả bài tập đọc trả lời trơn tru nói trơn tru.
|
4 |
trơn tru(Ít dùng) có bề mặt bằng và nhẵn, không gồ ghề, không lồi lõm bào cho thật trơn tru trôi chảy, không ngập ngừng, không vấp v&aac [..]
|
<< trơ tráo | trưng bày >> |