Ý nghĩa của từ trơ tráo là gì:
trơ tráo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trơ tráo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trơ tráo mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

trơ tráo


trơ ra một cách lì lợm, ngang ngược, không hề biết hổ thẹn thái độ trơ tráo bộ mặt trơ tráo
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

trơ tráo


tt. Trơ lì, vẻ ngang ngược, không hề biết hổ thẹn: đã phạm lỗi còn trơ tráo cãi lại thái độ trơ tráo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ tráo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trơ tráo":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

trơ tráo


tt. Trơ lì, vẻ ngang ngược, không hề biết hổ thẹn: đã phạm lỗi còn trơ tráo cãi lại thái độ trơ tráo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

trơ tráo


Trơ lì, vẻ ngang ngược, không hề biết hổ thẹn. | : ''Đã phạm lỗi còn '''trơ tráo''' cãi lại.'' | : ''Thái độ '''trơ tráo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trăng trơn tru >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa