1 |
trơ tráotrơ ra một cách lì lợm, ngang ngược, không hề biết hổ thẹn thái độ trơ tráo bộ mặt trơ tráo
|
2 |
trơ tráott. Trơ lì, vẻ ngang ngược, không hề biết hổ thẹn: đã phạm lỗi còn trơ tráo cãi lại thái độ trơ tráo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ tráo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trơ tráo":&nb [..]
|
3 |
trơ tráott. Trơ lì, vẻ ngang ngược, không hề biết hổ thẹn: đã phạm lỗi còn trơ tráo cãi lại thái độ trơ tráo.
|
4 |
trơ tráo Trơ lì, vẻ ngang ngược, không hề biết hổ thẹn. | : ''Đã phạm lỗi còn '''trơ tráo''' cãi lại.'' | : ''Thái độ '''trơ tráo'''.''
|
<< trăng | trơn tru >> |