1 |
trăng Mặt trăng, vật phát sáng lớn nhất, nhìn thấy về ban đêm, nhất là vào dịp ngày rằm. | : '''''Trăng''' sáng vằng vặc .'' | : '''''Trăng''' tròn lại khuyết.'' | Tháng. | : ''Lúa ba '''trăng'''.'' | : ' [..]
|
2 |
trăngdt. 1. Mặt Trăng, vật phát sáng lớn nhất, nhìn thấy về ban đêm, nhất là vào dịp ngày rằm: Trăng sáng vằng vặc Trăng tròn lại khuyết. 2. Tháng: lúa ba trăng rượu ba trăng. 3. Tháng âm lịch: Ngày hẹn về [..]
|
3 |
trăngdt. 1. Mặt Trăng, vật phát sáng lớn nhất, nhìn thấy về ban đêm, nhất là vào dịp ngày rằm: Trăng sáng vằng vặc Trăng tròn lại khuyết. 2. Tháng: lúa ba trăng rượu ba trăng. 3. Tháng âm lịch: Ngày hẹn về cuối trăng.
|
4 |
trăngmặt trăng nhìn thấy về ban đêm sáng tựa trăng rằm "Vầng trăng ai xẻ làm đôi, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường." (TKiều) (Văn chương) tháng (â [..]
|
5 |
trăngMặt Trăng (tiếng Latin: Luna, ký hiệu: ☾) là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời.
Khoảng cách trung bình tính từ tâm Trái Đất đến Mặt Trăng là 3 [..]
|
<< trông chờ | trơ tráo >> |