Ý nghĩa của từ trông chờ là gì:
trông chờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trông chờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trông chờ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trông chờ


Chờ đợi, mong ngóng với nhiều hi vọng. | : '''''Trông chờ''' ngày gặp nhau.'' | : '''''Trông chờ''' thư nhà.'' | : '''''Trông chờ''' cấp trên giải quyết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trông chờ


đgt. Chờ đợi, mong ngóng với nhiều hi vọng: trông chờ ngày gặp nhau trông chờ thư nhà trông chờ cấp trên giải quyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trông chờ". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trông chờ


đgt. Chờ đợi, mong ngóng với nhiều hi vọng: trông chờ ngày gặp nhau trông chờ thư nhà trông chờ cấp trên giải quyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trông chờ


chờ đợi với nhiều hi vọng trông chờ ngày hội ngộ việc ai nấy làm, không thể trông chờ vào người khác Đồng nghĩa: chờ mong, mong chờ, mong đợi, trông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trình diện trăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa