1 |
trình diện Đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt. | : '''''Trình diện''' với nhà chức trách.'' | Ra mắt mọi người. | : ''Chú rể '''trình diện''' hai họ.'' [..]
|
2 |
trình diệnđến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt trình diện quan trình diện chính quyền (Khẩu ngữ) ra mắt mọi người đưa bạn g&aa [..]
|
3 |
trình diệnđgt. 1. Đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt: trình diện với nhà chức trách. 2. Ra mắt mọi người: Chú rể trình diện hai họ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trình diện" [..]
|
4 |
trình diệnđgt. 1. Đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt: trình diện với nhà chức trách. 2. Ra mắt mọi người: Chú rể trình diện hai họ.
|
<< trì hoãn | trông chờ >> |