1 |
trì hoãnđể chậm lại, làm kéo dài thời gian trì hoãn món nợ việc gấp, không thể trì hoãn
|
2 |
trì hoãnTrì hoãn (hay còn có những cách gọi khác với nghĩa tương tự là tính chần chừ, hay thói lề mề, sự lần lữa, thói rề rà, ù lỳ) là thuật ngữ trong tâm lý học chỉ về những thói quen của con người có xu hướ [..]
|
3 |
trì hoãnđgt. Để chậm lại, chưa làm ngay: Việc rất gấp, không thể trì hoãn được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trì hoãn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trì hoãn": . trần hoàn trì hoãn truy h [..]
|
4 |
trì hoãnđgt. Để chậm lại, chưa làm ngay: Việc rất gấp, không thể trì hoãn được.
|
5 |
trì hoãn Để chậm lại, chưa làm ngay. | : ''Việc rất gấp, không thể '''trì hoãn''' được.''
|
<< tráp | trình diện >> |