Ý nghĩa của từ trì hoãn là gì:
trì hoãn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trì hoãn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trì hoãn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trì hoãn


để chậm lại, làm kéo dài thời gian trì hoãn món nợ việc gấp, không thể trì hoãn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trì hoãn


Trì hoãn (hay còn có những cách gọi khác với nghĩa tương tự là tính chần chừ, hay thói lề mề, sự lần lữa, thói rề rà, ù lỳ) là thuật ngữ trong tâm lý học chỉ về những thói quen của con người có xu hướ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trì hoãn


đgt. Để chậm lại, chưa làm ngay: Việc rất gấp, không thể trì hoãn được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trì hoãn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trì hoãn": . trần hoàn trì hoãn truy h [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trì hoãn


đgt. Để chậm lại, chưa làm ngay: Việc rất gấp, không thể trì hoãn được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trì hoãn


Để chậm lại, chưa làm ngay. | : ''Việc rất gấp, không thể '''trì hoãn''' được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tráp trình diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa