1 |
trápdt. Đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước thường dùng để đựng giấy tờ, các vật quý, trầu cau: tráp bạc tráp cau cắp tráp theo hầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tráp". Những từ phát âm/đánh [..]
|
2 |
trápđồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước dùng để đựng các vật nhỏ hay giấy tờ, trầu cau tráp đựng trầu cắp tráp theo hầu [..]
|
3 |
trápđồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước dùng để đựng các vật nhỏ hay giấy tờ, trầu cau tráp đựng trầu cắp tráp theo hầu
|
4 |
tráp Đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước thường dùng để đựng giấy tờ, các vật quý, trầu cau. | : '''''Tráp''' bạc.'' | : '''''Tráp''' cau.'' | : ''Cắp '''tráp''' theo hầu.'' [..]
|
5 |
trápdt. Đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước thường dùng để đựng giấy tờ, các vật quý, trầu cau: tráp bạc tráp cau cắp tráp theo hầu.
|
6 |
tráplà các hộp hoặc mâm gỗ sơn son thếp vàng, bày lễ vật trong lễ ăn hỏi hoặc lễ cưới.
|
<< tráng miệng | trì hoãn >> |