Ý nghĩa của từ trơ trọi là gì:
trơ trọi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trơ trọi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trơ trọi mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ trọi


Cô độc ngoài đời và cô đơn trong lòng. Vd: nơi đô thành chỉ một mình trơ trọi / giữa biển người sao vẫn thấy cô đơn
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 8, 2014

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ trọi


Lẻ loi, chơ vơ : Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ trọi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trơ trọi": . trơ trọi trơ trụi trở trờ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ trọi


Lẻ loi, chơ vơ. | : ''Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn '''trơ trọi''' một cây nhãn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ trọi


lẻ loi một mình, không có ai, không có gì bên cạnh sống trơ trọi một mình ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng Đồng nghĩa: chơ vơ, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trơ trọi


Lẻ loi, chơ vơ : Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lạnh nhạt lạp xường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa