1 |
trơ trọiCô độc ngoài đời và cô đơn trong lòng. Vd: nơi đô thành chỉ một mình trơ trọi / giữa biển người sao vẫn thấy cô đơn
|
2 |
trơ trọiLẻ loi, chơ vơ : Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ trọi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trơ trọi": . trơ trọi trơ trụi trở trờ [..]
|
3 |
trơ trọi Lẻ loi, chơ vơ. | : ''Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn '''trơ trọi''' một cây nhãn.''
|
4 |
trơ trọilẻ loi một mình, không có ai, không có gì bên cạnh sống trơ trọi một mình ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng Đồng nghĩa: chơ vơ, [..]
|
5 |
trơ trọiLẻ loi, chơ vơ : Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.
|
<< lạnh nhạt | lả tả >> |