Ý nghĩa của từ lạnh nhạt là gì:
lạnh nhạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lạnh nhạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạnh nhạt mình

1

17 Thumbs up   11 Thumbs down

lạnh nhạt


Không thân mật, không ân cần : Thái độ lạnh nhạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạnh nhạt". Những từ có chứa "lạnh nhạt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt nhắt [..]
Nguồn: vdict.com

2

15 Thumbs up   11 Thumbs down

lạnh nhạt


lạnh, không có biểu hiện tình cảm thân mật, gần gũi trong sự tiếp xúc (nói khái quát) đón tiếp lạnh nhạt trả lời lạnh nhạt Đồng nghĩa: l&at [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

13 Thumbs up   12 Thumbs down

lạnh nhạt


Không thân mật, không ân cần : Thái độ lạnh nhạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lạnh nhạt


tho o vo cam khong gan gui khong than mat
van - 00:00:00 UTC 24 tháng 1, 2017

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạnh nhạt


Ko ik lên truong bua cuoi minh phai len thanh pho
Vo thi kim ngan - 00:00:00 UTC 14 tháng 6, 2017

6

7 Thumbs up   14 Thumbs down

lạnh nhạt


Không thân mật, không ân cần. | : ''Thái độ '''lạnh nhạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trưng binh trơ trọi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa