Ý nghĩa của từ trăng hoa là gì:
trăng hoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trăng hoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trăng hoa mình

1

15 Thumbs up   9 Thumbs down

trăng hoa


chỉ quan hệ trai gái lăng nhăng, không đứng đắn (nói khái quát; thường nói về đàn ông) quen thói trăng hoa chuyện trăng hoa Đồng nghĩa: hoa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   7 Thumbs down

trăng hoa


: '''''Trăng hoa''' song cũng thị phi biết điều (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

trăng hoa


Do chữ hoa nguyệt mà ra, ý chỉ sự chơi bời trai gái
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   7 Thumbs down

trăng hoa


Nh. Trăng gió: Trăng hoa song cũng thị phi biết điều (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   8 Thumbs down

trăng hoa


Do chữ hoa nguyệt mà ra, ý chỉ sự chơi bời trai gái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trăng hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trăng hoa": . trăng hoa trăng hoa trung hòa trung hoà Tru [..]
Nguồn: vdict.com





<< hùng cứ trúc mai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa