1 |
trăng hoachỉ quan hệ trai gái lăng nhăng, không đứng đắn (nói khái quát; thường nói về đàn ông) quen thói trăng hoa chuyện trăng hoa Đồng nghĩa: hoa [..]
|
2 |
trăng hoa: '''''Trăng hoa''' song cũng thị phi biết điều (Truyện Kiều)''
|
3 |
trăng hoaDo chữ hoa nguyệt mà ra, ý chỉ sự chơi bời trai gái
|
4 |
trăng hoaNh. Trăng gió: Trăng hoa song cũng thị phi biết điều (K).
|
5 |
trăng hoaDo chữ hoa nguyệt mà ra, ý chỉ sự chơi bời trai gái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trăng hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trăng hoa": . trăng hoa trăng hoa trung hòa trung hoà Tru [..]
|
<< hùng cứ | trúc mai >> |