1 |
trúc mai Tình nghĩa bạn bè thân mật. | : ''Làm thân trâu ngựa đền nghì '''trúc mai''' (Truyện Kiều)''
|
2 |
trúc maiTình nghĩa bền chặt thân thiết như vậy cây trúc, cây mai thường được trồng gần nhau. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trúc mai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trúc mai": . trúc mai trúc [..]
|
3 |
trúc maiTình nghĩa bền chặt thân thiết như vậy cây trúc, cây mai thường được trồng gần nhau
|
4 |
trúc maiTình nghĩa bạn bè thân mật: Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai (K).
|
5 |
trúc mai(Từ cũ, Văn chương) cây trúc và cây mai, hai cây thường trồng hoặc vẽ cạnh nhau; dùng để chỉ tình nghĩa gắn bó thuỷ chung, khăng khít giữa b [..]
|
<< trăng hoa | hạ cố >> |