Ý nghĩa của từ trúc mai là gì:
trúc mai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trúc mai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trúc mai mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trúc mai


Tình nghĩa bạn bè thân mật. | : ''Làm thân trâu ngựa đền nghì '''trúc mai''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trúc mai


Tình nghĩa bền chặt thân thiết như vậy cây trúc, cây mai thường được trồng gần nhau. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trúc mai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trúc mai": . trúc mai trúc [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trúc mai


Tình nghĩa bền chặt thân thiết như vậy cây trúc, cây mai thường được trồng gần nhau
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trúc mai


Tình nghĩa bạn bè thân mật: Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trúc mai


(Từ cũ, Văn chương) cây trúc và cây mai, hai cây thường trồng hoặc vẽ cạnh nhau; dùng để chỉ tình nghĩa gắn bó thuỷ chung, khăng khít giữa b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trăng hoa hạ cố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa