1 |
hạ cốđg. (cũ, hoặc kc.). Nhìn đến, để ý đến người bề dưới hoặc coi như bề dưới mà làm việc gì. Hạ cố đến thăm.
|
2 |
hạ cố . Nhìn đến, để ý đến người bề dưới hoặc coi như bề dưới mà làm việc gì. | : '''''Hạ cố''' đến thăm.''
|
3 |
hạ cốTrông xuống, chiếu cố đến nhau. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạ cố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hạ cố": . hà châu hạ chí hạ cố hạ cố Hạ Cơ Hạ Cơ hải cẩu Hắc Cá Hoa Cái hỏa châu m [..]
|
4 |
hạ cốTrông xuống, chiếu cố đến nhau
|
5 |
hạ cố(Từ cũ, hoặc kc) nhìn đến, để ý đến (người bề dưới hoặc coi như bề dưới) mà làm việc gì khi nào rỗi rãi, mời ngài hạ cố đến chơi [..]
|
<< trúc mai | trùng phùng >> |