Ý nghĩa của từ hạ cố là gì:
hạ cố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hạ cố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạ cố mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hạ cố


đg. (cũ, hoặc kc.). Nhìn đến, để ý đến người bề dưới hoặc coi như bề dưới mà làm việc gì. Hạ cố đến thăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hạ cố


. Nhìn đến, để ý đến người bề dưới hoặc coi như bề dưới mà làm việc gì. | : '''''Hạ cố''' đến thăm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hạ cố


Trông xuống, chiếu cố đến nhau. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạ cố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hạ cố": . hà châu hạ chí hạ cố hạ cố Hạ Cơ Hạ Cơ hải cẩu Hắc Cá Hoa Cái hỏa châu m [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hạ cố


Trông xuống, chiếu cố đến nhau
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hạ cố


(Từ cũ, hoặc kc) nhìn đến, để ý đến (người bề dưới hoặc coi như bề dưới) mà làm việc gì khi nào rỗi rãi, mời ngài hạ cố đến chơi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trúc mai trùng phùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa