| 1 | trùng phùng(Văn chương) gặp lại nhau sau thời gian dài xa cách buổi trùng phùng 
 | 
| 2 | trùng phùngGặp gỡ lần thứ hai 
 | 
| 3 | trùng phùng Gặp nhau lần nữa. | : '''''Trùng phùng''' dầu họa có khi (Truyện Kiều)'' 
 | 
| 4 | trùng phùngGặp gỡ lần thứ hai. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trùng phùng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trùng phùng": . trung phong Trung Phụng trùng phùng trùng phùng trùng phương trúng phong [..] 
 | 
| 5 | trùng phùngGặp nhau lần nữa: Trùng phùng dầu họa có khi (K). 
 | 
| << hạ cố | hề >> |