Ý nghĩa của từ hề là gì:
hề nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hề. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hề mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hề


hề đồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hề": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "hề": . ê chề ê hề ăn thề đồ nghề chân [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hề


Vai chuyên biểu diễn khôi hài, giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu để làm vui cho khán giả. | : ''Vai '''hề''' trong chèo.'' | : '''''Hề''' xiếc.'' | . Có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hề


1 d. Vai chuyên biểu diễn khôi hài, giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu để làm vui cho khán giả. Vai hề trong chèo. Hề xiếc. 2 I đg. (dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định). Có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động; can. Nhà sập, nhưng không ai hề gì. Như thế có hề chi? II tr. (dùng sau một phụ từ phủ định). Từ dùng để k [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hề


vai hài, chuyên biểu diễn để giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu, làm vui cho khán giả hề chèo diễn viên chuyên đóng các [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hề


hề đồng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trùng phùng trùng dương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa