1 |
hềhề đồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hề": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "hề": . ê chề ê hề ăn thề đồ nghề chân [..]
|
2 |
hề Vai chuyên biểu diễn khôi hài, giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu để làm vui cho khán giả. | : ''Vai '''hề''' trong chèo.'' | : '''''Hề''' xiếc.'' | . Có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu [..]
|
3 |
hề1 d. Vai chuyên biểu diễn khôi hài, giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu để làm vui cho khán giả. Vai hề trong chèo. Hề xiếc. 2 I đg. (dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định). Có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động; can. Nhà sập, nhưng không ai hề gì. Như thế có hề chi? II tr. (dùng sau một phụ từ phủ định). Từ dùng để k [..]
|
4 |
hềvai hài, chuyên biểu diễn để giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu, làm vui cho khán giả hề chèo diễn viên chuyên đóng các [..]
|
5 |
hềhề đồng
|
<< trùng phùng | trùng dương >> |