Ý nghĩa của từ hùng cứ là gì:
hùng cứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hùng cứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hùng cứ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cứ


Chiếm giữ một vùng: Trước cờ ai dám tranh cường, Năm năm hùng cứ một phương hải tần (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cứ


Lấy sức mạnh mà chiếm giữ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hùng cứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hùng cứ": . Hàng Châu họng cối hồng cầu hùng cứ hùng cứ húng chó huống chi hương cả h [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cứ


Lấy sức mạnh mà chiếm giữ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cứ


(Từ cũ) chiếm giữ một vùng với thế mạnh mỗi người hùng cứ một phương
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hùng cứ


Chiếm giữ một vùng. | : ''Trước cờ ai dám tranh cường,.'' | : ''Năm năm '''hùng cứ''' một phương hải tần (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trương tuần trăng hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa