1 |
hùng cứChiếm giữ một vùng: Trước cờ ai dám tranh cường, Năm năm hùng cứ một phương hải tần (K).
|
2 |
hùng cứLấy sức mạnh mà chiếm giữ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hùng cứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hùng cứ": . Hàng Châu họng cối hồng cầu hùng cứ hùng cứ húng chó huống chi hương cả h [..]
|
3 |
hùng cứLấy sức mạnh mà chiếm giữ
|
4 |
hùng cứ(Từ cũ) chiếm giữ một vùng với thế mạnh mỗi người hùng cứ một phương
|
5 |
hùng cứ Chiếm giữ một vùng. | : ''Trước cờ ai dám tranh cường,.'' | : ''Năm năm '''hùng cứ''' một phương hải tần (Truyện Kiều)''
|
<< trương tuần | trăng hoa >> |