Ý nghĩa của từ trăng già là gì:
trăng già nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trăng già. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trăng già mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trăng già


: '''''Trăng già''' độc địa làm sao (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trăng già


Nh. Nguyệt lão: Trăng già độc địa làm sao (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trăng già". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trăng già": . trăng già trăng gió Trọng Gia Trung Giã trừng gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trăng già


Nh. Nguyệt lão: Trăng già độc địa làm sao (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trăng già


(Từ cũ, Văn chương) Nguyệt Lão (hàm ý trách móc) "Trêu ngươi chi bấy trăng già, Trao con chỉ thắm mà ra tơ mành!" (CO) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trĩu trịt khe khẽ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa