Ý nghĩa của từ trăn trở là gì:
trăn trở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trăn trở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trăn trở mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

trăn trở


Lật đi lật lại. | : '''''Trăn trở''' suy nghĩ về cuộc sống.'' | | : '''''Trăn trở''' suốt đêm không chợp mắt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trăn trở


(đph). 1. đg. Lật đi lật lại : Trăn trở quần áo cho chóng khô. 2. Nh. Trằn trọc : Trăn trở suốt đêm không chợp mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trăn trở". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

trăn trở


(đph). 1. đg. Lật đi lật lại : Trăn trở quần áo cho chóng khô. 2. Nh. Trằn trọc : Trăn trở suốt đêm không chợp mắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

trăn trở


(Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế trăn trở suốt đêm nằm trăn trở, mãi không ngủ được Đồng nghĩa: trằn trọc hoặc d băn khoăn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hóa trang hạ thủy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa