1 |
trăn trở Lật đi lật lại. | : '''''Trăn trở''' suy nghĩ về cuộc sống.'' | | : '''''Trăn trở''' suốt đêm không chợp mắt.''
|
2 |
trăn trở(đph). 1. đg. Lật đi lật lại : Trăn trở quần áo cho chóng khô. 2. Nh. Trằn trọc : Trăn trở suốt đêm không chợp mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trăn trở". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
trăn trở(đph). 1. đg. Lật đi lật lại : Trăn trở quần áo cho chóng khô. 2. Nh. Trằn trọc : Trăn trở suốt đêm không chợp mắt.
|
4 |
trăn trở(Ít dùng) trở mình luôn, không nằm yên ở một tư thế trăn trở suốt đêm nằm trăn trở, mãi không ngủ được Đồng nghĩa: trằn trọc hoặc d băn khoăn [..]
|
<< hóa trang | hạ thủy >> |