Ý nghĩa của từ hạ thủy là gì:
hạ thủy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hạ thủy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạ thủy mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hạ thủy


Hạ thuỷ. | (Xem từ nguyên 1) Làm lễ cho tàu hoặc thuyền xuống nước. | : ''Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (Nguyễn Tuân)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hạ thủy


hạ thuỷ đgt (H. hạ: để xuống dưới; thuỷ: nước) Làm lễ cho tàu hoặc thuyền xuống nước: Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạ thủy". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

hạ thủy


hạ thuỷ đgt (H. hạ: để xuống dưới; thuỷ: nước) Làm lễ cho tàu hoặc thuyền xuống nước: Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (NgTuân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trăn trở trinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa