1 |
hạ thủy Hạ thuỷ. | (Xem từ nguyên 1) Làm lễ cho tàu hoặc thuyền xuống nước. | : ''Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (Nguyễn Tuân)''
|
2 |
hạ thủyhạ thuỷ đgt (H. hạ: để xuống dưới; thuỷ: nước) Làm lễ cho tàu hoặc thuyền xuống nước: Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạ thủy". Những từ phát âm [..]
|
3 |
hạ thủyhạ thuỷ đgt (H. hạ: để xuống dưới; thuỷ: nước) Làm lễ cho tàu hoặc thuyền xuống nước: Ông làm lễ hạ thuỷ chiếc thuyền đầu tiên (NgTuân).
|
<< trăn trở | trinh >> |