Ý nghĩa của từ trinh là gì:
trinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trinh mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trinh


Lòng trung thành đối với chồng. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Đạo tòng phu lấy chữ '''trinh''' làm đầu (Truyện Kiều)'' | L. T. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trinh


l.t. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào. 2. d. Lòng trung thành đối với chồng (cũ): Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trinh


(Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước hết sạch chẳng còn một trinh Danh từ màng trinh (nói tắt) phá trinh mất trinh người con g&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trinh


l.t. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào. 2. d. Lòng trung thành đối với chồng (cũ): Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trinh". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com





<< hạ thủy họa báo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa