1 |
trinh Lòng trung thành đối với chồng. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Đạo tòng phu lấy chữ '''trinh''' làm đầu (Truyện Kiều)'' | L. T. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào. [..]
|
2 |
trinhl.t. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào. 2. d. Lòng trung thành đối với chồng (cũ): Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (K).
|
3 |
trinh(Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước hết sạch chẳng còn một trinh Danh từ màng trinh (nói tắt) phá trinh mất trinh người con g&aac [..]
|
4 |
trinhl.t. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào. 2. d. Lòng trung thành đối với chồng (cũ): Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trinh". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
<< hạ thủy | họa báo >> |