Ý nghĩa của từ hóa trang là gì:
hóa trang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hóa trang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hóa trang mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hóa trang


trang điểm, ăn vận quần áo;một cách nói mỉa mai để ám chỉ sự khác biệt hoàn toàn giữa lúc ăn mặc vào và lúc xuề xòa, như hóa trang diễn viên trên sân khấu
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hóa trang


Hoá trang. | (Xem từ nguyên 1). | Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình. | : ''Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (Võ Nguyên Giáp)'' | Nói diễn viên tô vẽ mặt mũ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóa trang


hoá trang đgt (H. hoá: thay đổi; trang: quần áo) 1. Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình: Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (VNgGiáp) 2. Nói diễn viên tô vẽ mặt mũ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóa trang


hoá trang đgt (H. hoá: thay đổi; trang: quần áo) 1. Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình: Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (VNgGiáp) 2. Nói diễn viên tô vẽ mặt mũi và thay đổi quần áo để sắm một vai: Việc hoá trang cho diễn viên cũng là một nghệ thuật. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hóa thạch trăn trở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa