1 |
hóa trangtrang điểm, ăn vận quần áo;một cách nói mỉa mai để ám chỉ sự khác biệt hoàn toàn giữa lúc ăn mặc vào và lúc xuề xòa, như hóa trang diễn viên trên sân khấu
|
2 |
hóa trang Hoá trang. | (Xem từ nguyên 1). | Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình. | : ''Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (Võ Nguyên Giáp)'' | Nói diễn viên tô vẽ mặt mũ [..]
|
3 |
hóa tranghoá trang đgt (H. hoá: thay đổi; trang: quần áo) 1. Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình: Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (VNgGiáp) 2. Nói diễn viên tô vẽ mặt mũ [..]
|
4 |
hóa tranghoá trang đgt (H. hoá: thay đổi; trang: quần áo) 1. Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình: Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (VNgGiáp) 2. Nói diễn viên tô vẽ mặt mũi và thay đổi quần áo để sắm một vai: Việc hoá trang cho diễn viên cũng là một nghệ thuật. [..]
|
<< hóa thạch | trăn trở >> |