Ý nghĩa của từ hóa thạch là gì:
hóa thạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hóa thạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hóa thạch mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hóa thạch


Hoá thạch. | Di tích hoá đá của thực vật, động vật cổ xưa còn lưu lại ở các tầng đất đá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hóa thạch


Hóa thạch là những di tích và di thể (xác) của sinh vật được bảo tồn trong các lớp đá, là đối tượng nghiên cứu chủ yếu của của ngành sinh vật học... Trải qua một thời gian dài tồn tại của Trái đất, đã [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hóa thạch


hoá thạch dt. Di tích hoá đá của thực vật, động vật cổ xưa còn lưu lại ở các tầng đất đá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hóa thạch


hoá thạch dt. Di tích hoá đá của thực vật, động vật cổ xưa còn lưu lại ở các tầng đất đá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hóa thạch". Những từ có chứa "hóa thạch" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com





<< hóa chất hóa trang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa