1 |
trút Con tê tê. | Đổ nhiều từ trên xuống dưới. | : ''Mưa như '''trút''' nước.'' | Đổ cho người khác. | : '''''Trút''' gánh nặng.'' | Dồn hết vào. | : '''''Trút''' căm hờn vào bọn cướp nước.'' [..]
|
2 |
trútd. Con tê tê.đg. l . Đổ nhiều từ trên xuống dưới : Mưa như trút nước. 2. Đổ cho người khác : Trút gánh nặng. 3. Dồn hết vào : Trút căm hờn vào bọn cướp nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trút" [..]
|
3 |
trút(Phương ngữ) tê tê vảy trút Động từ làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều bằng cách nghiêng vật chứa trút bạ [..]
|
4 |
trútd. Con tê tê. đg. l . Đổ nhiều từ trên xuống dưới : Mưa như trút nước. 2. Đổ cho người khác : Trút gánh nặng. 3. Dồn hết vào : Trút căm hờn vào bọn cướp nước.
|
5 |
trútTê tê hay còn gọi là trút, xuyên sơn, là các loài động vật có vú thuộc Bộ Tê tê (Pholidota). Bộ Tê tê hiện nay chỉ còn một họ Manidae, có bachi Manis, Phataginus và Smutsia. Thân tê tê có vảy lớn và c [..]
|
<< trúm | trước tác >> |