Ý nghĩa của từ trú quân là gì:
trú quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trú quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trú quân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trú quân


Nói nơi quân lính tạm dừng. | : ''Nơi '''trú quân''' trên đường biên giới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trú quân


Nói nơi quân lính tạm dừng: Nơi trú quân trên đường biên giới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trú quân


tạm dừng lại đóng quân để nghỉ ngơi trước khi hành quân tiếp bãi trú quân của đơn vị thay đổi địa điểm trú quân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trú quân


Nói nơi quân lính tạm dừng: Nơi trú quân trên đường biên giới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trú quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trú quân": . Trà Quân trú quán trú quân trừ quâ [..]
Nguồn: vdict.com





<< lân la trú quán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa