Ý nghĩa của từ trú quán là gì:
trú quán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trú quán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trú quán mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trú quán


Nơi thường ở, có thể không phải nơi sinh: Trú quán ở Hà Nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trú quán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trú quán": . Trà Quân trú quán trú quân trừ quân [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trú quán


Nơi thường ở, có thể không phải nơi sinh. | : '''''Trú quán''' ở.'' | : ''Hà.'' | : ''Nội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trú quán


Nơi thường ở, có thể không phải nơi sinh: Trú quán ở Hà Nội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

trú quán


nơi thường ở và đang ở của một người nào đó khai rõ nguyên quán và trú quán
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trú quân lã chã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa