Ý nghĩa của từ trú ngụ là gì:
trú ngụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trú ngụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trú ngụ mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

trú ngụ


ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình trú ngụ ở nhà người quen Đồng nghĩa: cư trú, ngụ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trú ngụ


đg. Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. Tìm nơi trú ngụ. Trú ngụ ở nước ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trú ngụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trú ngụ": [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trú ngụ


đg. Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. Tìm nơi trú ngụ. Trú ngụ ở nước ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

trú ngụ


Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. | : ''Tìm nơi '''trú ngụ'''.'' | : '''''Trú ngụ''' ở nước ngoài.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trú trúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa