1 |
trùng trục Tròn và thô. | : ''Béo '''trùng trục'''.'' | Ph. Nói cởi trần thô lỗ. | : ''Trần '''trùng trục'''.''
|
2 |
trùng trụcđộng vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt, thịt ăn được. Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ to tròn quá cỡ, tr&oc [..]
|
3 |
trùng trục(Unionidae), họ động vật thân mềm, lớp Thân mềm hai mảnh vỏ (Bivalvia). Có tới 80 chi, gần 1.000 loài, được chia thành 6 phân họ, phân bố rộng rãi trên thế giới, nhưng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Á. Chi TT Lanceolaria ở Việt Nam có 4 loài, trong đó TT có khía (Lanceolaria fruhstorferi) là loài đặc hữu của Việt Nam và loài thường gặp là L. grayi. Loà [..]
|
4 |
trùng trục1. t. Tròn và thô: Béo trùng trục. 2. ph. Nói cởi trần thô lỗ: Trần trùng trục.
|
5 |
trùng trục1. t. Tròn và thô: Béo trùng trục. 2. ph. Nói cởi trần thô lỗ: Trần trùng trục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trùng trục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trùng trục": . trung trực Tr [..]
|
<< trùm | trú ngụ >> |