1 |
trùm Người đứng đầu nột nhóm, một bọn người xấu gian ác. | : '''''Trùm''' kẻ cắp.'' | : '''''Trùm''' đế quốc.'' | Người đứng đầu một họ đạo. | Phủ lên trên, che lấp hết cả. | : '''''Trùm''' khăn lên đầu [..]
|
2 |
trùmd. Người đứng đầu nột nhóm, một bọn người xấu gian ác : Trùm kẻ cắp ; Trùm đế quốc. d. Người đứng đầu một họ đạo. đg. Phủ lên trên, che lấp hết cả : Trùm khăn lên đầu.
|
3 |
trùmd. Người đứng đầu nột nhóm, một bọn người xấu gian ác : Trùm kẻ cắp ; Trùm đế quốc.d. Người đứng đầu một họ đạo.đg. Phủ lên trên, che lấp hết cả : Trùm khăn lên đầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
|
4 |
trùmngười đứng đầu giáo dân trong một họ đạo ông trùm họ đạo kẻ cầm đầu một nhóm, một tổ chức có mục đích xấu trùm mật thám trùm đế quốc [..]
|
<< trù tính | trùng trục >> |