Ý nghĩa của từ trông nom là gì:
trông nom nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trông nom. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trông nom mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

trông nom


để ý đến, chăm sóc và giữ gìn cho mọi việc được tốt đẹp trông nom nhà cửa trông nom con cái Đồng nghĩa: coi ngó, trông coi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trông nom


Coi sóc, giữ gìn. | : '''''Trông nom''' con cái.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trông nom


Coi sóc, giữ gìn: Trông nom con cái.
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trông nom


Coi sóc, giữ gìn: Trông nom con cái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trù hoạch lép vế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa