Ý nghĩa của từ trình làng là gì:
trình làng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trình làng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trình làng mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

trình làng


Hạ bốn quân tốt cùng màu trong bài tam cúc ngay lúc bắt đầu ván chơi. | : ''Tứ tử '''trình làng''', ngũ tử cướp cái.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trình làng


(Khẩu ngữ) đưa ra giới thiệu chính thức trước công chúng bài hát sắp được trình làng công ti vừa trình làng loại sản phẩm mới [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

trình làng


Hạ bốn quân tốt cùng màu trong bài tam cúc ngay lúc bắt đầu ván chơi: Tứ tử trình làng, ngũ tử cướp cái.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trình làng


Hạ bốn quân tốt cùng màu trong bài tam cúc ngay lúc bắt đầu ván chơi: Tứ tử trình làng, ngũ tử cướp cái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trìu mến trì độn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa