Ý nghĩa của từ trì độn là gì:
trì độn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ trì độn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trì độn mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trì độn


Chậm chạp và kém thông minh. | : ''Con người '''trì độn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trì độn


Chậm chạp và kém thông minh: Con người trì độn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trì độn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trì độn": . Trà ôn trả ân trả ơn trần hoàn trấn an Trấn Yên trậ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trì độn


Chậm chạp và kém thông minh: Con người trì độn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trình làng trì trệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa