Ý nghĩa của từ trêu là gì:
trêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trêu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trêu


dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức, xấu hổ, nhằm đùa vui trêu em "Sột soạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn thiên l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trêu


Làm cho người khác bực mình bằng những trò tinh nghịch hoặc bằng những lời châm chọc. | : '''''Trêu''' trẻ con.'' | CHọC Làm cho tức giận, khiêu khích. | : '''''Trêu''' chọc bạn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trêu


đg. Cg. Trêu ghẹo. Làm cho người khác bực mình bằng những trò tinh nghịch hoặc bằng những lời châm chọc : Trêu trẻ con.CHọC Làm cho tức giận, khiêu khích : Trêu chọc bạn.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trêu


đg. Cg. Trêu ghẹo. Làm cho người khác bực mình bằng những trò tinh nghịch hoặc bằng những lời châm chọc : Trêu trẻ con. CHọC Làm cho tức giận, khiêu khích : Trêu chọc bạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tráo trêu ngươi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa