Ý nghĩa của từ trã là gì:
trã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trã mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trã


Nồi đất nông và rộng miệng. | : '''''Trã''' cá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trã


d. Nồi đất nông và rộng miệng: Trã cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trã": . tra trà trả trã trá trai trai trài trải trái more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trã


d. Nồi đất nông và rộng miệng: Trã cá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trã


nồi đất rộng miệng và nông, thường dùng để kho nấu trã cá kho
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trây trèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa