Ý nghĩa của từ trèo là gì:
trèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trèo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trèo


Leo lên bằng cách bám bằng tay chân. | : '''''Trèo''' cây.'' | Bước lên cao. | : '''''Trèo''' núi.'' | : '''''Trèo''' thang.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trèo


đg. 1. Leo lên bằng cách bám bằng tay chân : Trèo cây. 2. Bước lên cao : Trèo núi ; Trèo thang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trèo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trèo": . trao trào [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trèo


đg. 1. Leo lên bằng cách bám bằng tay chân : Trèo cây. 2. Bước lên cao : Trèo núi ; Trèo thang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trèo


di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy, di chuyển từng nấc một trên một vật khác trèo cây tr&egra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trã trèo trẹo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa