Ý nghĩa của từ trái phép là gì:
trái phép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trái phép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trái phép mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trái phép


tt. Trái với điều được luật pháp cho phép làm: hành động trái phép buôn bán trái phép xây dựng trái phép.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trái phép


tt. Trái với điều được luật pháp cho phép làm: hành động trái phép buôn bán trái phép xây dựng trái phép.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trái phép


Trái phép theo điều 188 bộ luật hình sự
Khoa - 2019-06-04

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trái phép


Trái với điều được luật pháp cho phép làm. | : ''Hành động '''trái phép'''.'' | : ''Buôn bán '''trái phép'''.'' | : ''Xây dựng '''trái phép'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trái phép


trái với pháp luật hoặc với điều được cấp có thẩm quyền cho phép chuyển hàng trái phép qua biên giới bắt giam người trái phép [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trái khoáy tráng miệng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa