Ý nghĩa của từ trái mùa là gì:
trái mùa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trái mùa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trái mùa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trái mùa


Sinh ra không đúng mùa. | : ''Ổi '''trái mùa'''.'' | Không hợp thời. | : ''Ăn mặc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trái mùa


t. 1. Sinh ra không đúng mùa : ổi trái mùa. 2. Không hợp thời : Ăn mặc .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trái mùa


(hoa quả, thời tiết) không đúng mùa như bình thường chanh trái mùa hoa nở trái mùa Đồng nghĩa: chiêm (Khẩu ngữ) không hợp thời tư tưở [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trái mùa


t. 1. Sinh ra không đúng mùa : ổi trái mùa. 2.Không hợp thời : Ăn mặc .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trái mùa". Những từ có chứa "trái mùa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
Nguồn: vdict.com





<< trác tuyệt trái ngược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa