1 |
trào phúngTrào phúng là nghệ thuật gây ra tiếng cười mang ý nghĩa phê phán xã hội. Để gây được tiếng cười trào phúng, điều quan trọng nhất là tạo được tình huống mâu thuẫn và tổ chức thơ làm nổi bật mâu thuẫn. Dùng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm Nghệ thuật trào phúng luôn hướng tới việc tạo ra tiếng cười châm biếm, đả kích với đối tượng trào phúng - đối tượng trào phúng thường là cái xấu, cái vô dụng, không có giá trị của con người hay văn học. Tiếng cười trào phúng vì thế luôn là vũ khí sắc bén để đấu tranh với kẻ thù
|
2 |
trào phúng Dừng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm. | : ''Văn '''trào phúng'''.''
|
3 |
trào phúngDừng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm : Văn trào phúng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trào phúng". Những từ có chứa "trào phúng" in its definition in Vietnamese. V [..]
|
4 |
trào phúngcó tác dụng gây cười để châm biếm, phê phán thơ trào phúng giọng điệu trào phúng Đồng nghĩa: trào lộng
|
5 |
trào phúngTrào phúng là nghệ thuật gây ra tiếng cười mang ý nghĩa phê phán xã hội.
|
6 |
trào phúngDừng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm : Văn trào phúng.
|
<< lọc lõi | tràng giang đại hải >> |