1 |
tràng giang đại hảiDài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch, gọn gàng: Diễn giả phát biểu tràng giang đại hải, nhiều người chán bỏ ra về.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tràng giang đại hải". Những từ có chứa "tràn [..]
|
2 |
tràng giang đại hảiDài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch, gọn gàng: Diễn giả phát biểu tràng giang đại hải, nhiều người chán bỏ ra về.
|
3 |
tràng giang đại hảiNhiều, dài dòng.VD: Bài đọc của nó tràng giang đại hải nên mọi người bỏ không nghe,... hoặc nói về thứ nhiều khó đếm hết.
|
4 |
tràng giang đại hải Dài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch, gọn gàng. | : ''Diễn giả phát biểu '''tràng giang đại hải''', nhiều người chán bỏ ra về.''
|
<< trào phúng | lỗ mỗ >> |