Ý nghĩa của từ trào lộng là gì:
trào lộng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trào lộng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trào lộng mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

trào lộng


Đùa cợt chế giễu: Văn thơ trào lộng.
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

trào lộng


(lối văn) có tính chất chế giễu để đùa cợt, gây cười giọng văn trào lộng Đồng nghĩa: trào phúng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trào lộng


Đùa cợt chế giễu. | : ''Văn thơ '''trào lộng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trào lộng


Đùa cợt chế giễu: Văn thơ trào lộng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lùng tùng lúa chiêm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa