1 |
trào lộngĐùa cợt chế giễu: Văn thơ trào lộng.
|
2 |
trào lộng(lối văn) có tính chất chế giễu để đùa cợt, gây cười giọng văn trào lộng Đồng nghĩa: trào phúng
|
3 |
trào lộng Đùa cợt chế giễu. | : ''Văn thơ '''trào lộng'''.''
|
4 |
trào lộngĐùa cợt chế giễu: Văn thơ trào lộng.
|
<< lùng tùng | lúa chiêm >> |