1 |
trào Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. | : ''Nước sôi '''trào'''.'' | : ''Nồi cháo sắp '''trào'''.'' | : ''Nước mắt '''trào''' ra.'' | Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. | : ''Sóng biển '''t [..]
|
2 |
trào1 (ph.; cũ). x. triều2.2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào l [..]
|
3 |
trào1 (ph.; cũ). x. triều2. 2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.).
|
4 |
tràochảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng cơm sôi trào cả ra ngoài thương trào nước mắt cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ s& [..]
|
<< khinh khích | trong veo >> |