Ý nghĩa của từ trào là gì:
trào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trào mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trào


Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. | : ''Nước sôi '''trào'''.'' | : ''Nồi cháo sắp '''trào'''.'' | : ''Nước mắt '''trào''' ra.'' | Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. | : ''Sóng biển '''t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trào


1 (ph.; cũ). x. triều2.2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trào


1 (ph.; cũ). x. triều2. 2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trào


chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng cơm sôi trào cả ra ngoài thương trào nước mắt cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ s& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khinh khích trong veo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa