1 |
toiđg. 1 (Gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. Bệnh toi gà. Thịt lợn toi. 2 (thgt.). Chết (hàm ý coi khinh). Lại toi một thằng nữa. 3 (thgt.). Mất một cách uổng phí. Công toi*. To [..]
|
2 |
toiđg. 1 (Gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. Bệnh toi gà. Thịt lợn toi. 2 (thgt.). Chết (hàm ý coi khinh). Lại toi một thằng nữa. 3 (thgt.). Mất một cách uổng phí. Công toi*. Toi tiền. Mất toi*.
|
3 |
toi(gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh cả đàn gà toi sạch (Thông tục) chết (hàm ý coi khinh) toi đời làm ăn như thế [..]
|
4 |
toi Chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. | : ''Bệnh '''toi''' gà.'' | : ''Thịt lợn '''toi'''.'' | . Chết (hàm ý coi khinh). | : ''Lại '''toi''' một thằng nữa.'' | . Mất một cách uổng phí. | : [..]
|
<< khôn | khúc chiết >> |