Ý nghĩa của từ toi là gì:
toi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ toi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa toi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

toi


đg. 1 (Gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. Bệnh toi gà. Thịt lợn toi. 2 (thgt.). Chết (hàm ý coi khinh). Lại toi một thằng nữa. 3 (thgt.). Mất một cách uổng phí. Công toi*. To [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

toi


đg. 1 (Gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. Bệnh toi gà. Thịt lợn toi. 2 (thgt.). Chết (hàm ý coi khinh). Lại toi một thằng nữa. 3 (thgt.). Mất một cách uổng phí. Công toi*. Toi tiền. Mất toi*.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

toi


(gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh cả đàn gà toi sạch (Thông tục) chết (hàm ý coi khinh) toi đời làm ăn như thế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

toi


Chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. | : ''Bệnh '''toi''' gà.'' | : ''Thịt lợn '''toi'''.'' | . Chết (hàm ý coi khinh). | : ''Lại '''toi''' một thằng nữa.'' | . Mất một cách uổng phí. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khôn khúc chiết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa