Ý nghĩa của từ khúc chiết là gì:
khúc chiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khúc chiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khúc chiết mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

khúc chiết


(cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý, rành mạch và gãy gọn lời văn khúc chiết đọc rõ ràng, khúc chiết
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khúc chiết


tt. 1. Quanh co, không thẳng thắn: lựa lời khúc chiết để chối quanh. 2. (Diễn đạt) rành mạch, gãy gọn: Bài văn trình bày khá khúc chiết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khúc chiết


(cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý, rành mạch và gãy gọn lời văn khúc chiết đọc rõ ràng, khúc chiết
Menfuisu - 2017-10-22

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

khúc chiết


Quanh co, không thẳng thắn. | : ''Lựa lời '''khúc chiết''' để chối quanh.'' | Rành mạch, gãy gọn. | : ''Bài văn trình bày khá '''khúc chiết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khúc chiết


tt. 1. Quanh co, không thẳng thắn: lựa lời khúc chiết để chối quanh. 2. (Diễn đạt) rành mạch, gãy gọn: Bài văn trình bày khá khúc chiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khúc chiết". Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com





<< toi khả quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa