1 |
khúc chiết(cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý, rành mạch và gãy gọn lời văn khúc chiết đọc rõ ràng, khúc chiết
|
2 |
khúc chiếttt. 1. Quanh co, không thẳng thắn: lựa lời khúc chiết để chối quanh. 2. (Diễn đạt) rành mạch, gãy gọn: Bài văn trình bày khá khúc chiết.
|
3 |
khúc chiết(cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý, rành mạch và gãy gọn lời văn khúc chiết đọc rõ ràng, khúc chiết
|
4 |
khúc chiết Quanh co, không thẳng thắn. | : ''Lựa lời '''khúc chiết''' để chối quanh.'' | Rành mạch, gãy gọn. | : ''Bài văn trình bày khá '''khúc chiết'''.''
|
5 |
khúc chiếttt. 1. Quanh co, không thẳng thắn: lựa lời khúc chiết để chối quanh. 2. (Diễn đạt) rành mạch, gãy gọn: Bài văn trình bày khá khúc chiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khúc chiết". Những từ có c [..]
|
<< toi | khả quan >> |