1 |
khôn1 d. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ. 2 t. Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. Thằng bé rất khôn. Khôn lỏi*. 3 p. (id.; vch.). Không thể, khó mà. Biến hoá khôn lường. [..]
|
2 |
khôn Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ. | Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. | : ''Thằn [..]
|
3 |
khôntên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho đất. Tính từ có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc l [..]
|
4 |
khôn1 d. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ.2 t. Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. Thằng [..]
|
<< khói | toi >> |