Ý nghĩa của từ khôn là gì:
khôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khôn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khôn


1 d. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ. 2 t. Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. Thằng bé rất khôn. Khôn lỏi*. 3 p. (id.; vch.). Không thể, khó mà. Biến hoá khôn lường. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khôn


Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ. | Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. | : ''Thằn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khôn


tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho đất. Tính từ có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khôn


1 d. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ.2 t. Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. Thằng [..]
Nguồn: vdict.com





<< khói toi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa