1 |
khói Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy. | : ''Củi đun nhiều '''khói'''.'' | : '''''Khói''' thuốc lá.'' | : ''Không có lửa làm sao có '''khói''' (tục ngữ).'' | Hơi bốc lên t [..]
|
2 |
khóid. 1 Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy. Củi đun nhiều khói. Khói thuốc lá. Không có lửa làm sao có khói (tng.). 2 Hơi bốc lên từ chất lỏng hoặc vật đốt ở nhiệt độ cao. N [..]
|
3 |
khóid. 1 Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy. Củi đun nhiều khói. Khói thuốc lá. Không có lửa làm sao có khói (tng.). 2 Hơi bốc lên từ chất lỏng hoặc vật đốt ở nhiệt độ cao. Nồi khoai vừa chín, khói nghi ngút.
|
4 |
khóichất khí có màu trắng đục hoặc đen xám bốc lên từ vật đang cháy khói bếp khói thuốc lá khói lam chiều hơi bốc lên từ chất lỏn [..]
|
5 |
khóidhūma (nam)
|
6 |
khóiKhói là tập hợp các khí và các hạt chất lỏng hoặc chất rắn lơ lửng trong không khí sinh ra khi một nguyên liệu bị đốt cháy hoặc chưng khô, kèm theo đó là một lượng không khí bị cuốn theo và trộn lẫn v [..]
|
<< tra | khôn >> |