1 |
trabỏ từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây tra đỗ tra ngô Đồng nghĩa: gieo cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra t [..]
|
2 |
tra
|
3 |
tra1 đg. 1 Cho từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây. Tra ngô. Tra hạt vừng. 2 Cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn. Tra muối vào canh. Tra thuốc đa [..]
|
4 |
traNho biển hay còn gọi là tra (danh pháp hai phần: Coccoloba uvifera) là một loài cây gỗ lớn thuộc họ Rau răm, bộ Rau răm. Cây có nguồn gốc từ Trung Mỹ.
|
5 |
tra . Già. | : ''Ông '''tra''' bà lão.'' | Cho từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây. | : '''''Tra''' ngô.'' | : '''''Tra''' hạt vừng.'' | Cho một chất nào đó vào trong một vậ [..]
|
6 |
traTra (Hán tự: 查, bính âm: Zhā) là một họ của người Trung Quốc. Họ Tra xếp thứ 181 trong danh sách Bách gia tính. Họ Tra xuất hiện từ thời nhà Đường, Tống cho đến nay.
Họ Tra là một danh gia vọng tộc n [..]
|
7 |
tra1 đg. 1 Cho từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây. Tra ngô. Tra hạt vừng. 2 Cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn. Tra muối vào canh. Tra thuốc đau mắt. Tra dầu mỡ cho máy. Tra gạo vào nồi thổi cơm. 3 Cho một vật nào đó vào cái được làm ra rất khớp để giữ chặt, ôm chặt lấy nó. Tra gươm vào vỏ. T [..]
|
<< khó khăn | khói >> |